Đọc nhanh: 出家 (xuất gia). Ý nghĩa là: đi tu; xuất gia, bỏ nhà. Ví dụ : - 遁入空门(出家为僧尼)。 xuất gia đi tu.. - 李娜没有完成她的音乐事业,半路出家当了尼姑。 Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .. - 遁迹空门(出家) xuất gia; lánh xa trần tục.
出家 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi tu; xuất gia
离开家庭到庙宇里去做僧尼或道士
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 出家 修行
- xuất gia tu hành
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bỏ nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出家
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 他们 家 孩子 都 很 出息
- Con cái của họ đều rất tiến bộ.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 从小 恋群 , 出门在外 , 时常 怀念 家乡 的 亲友
- cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
家›