Đọc nhanh: 出赛 (xuất tái). Ý nghĩa là: tham gia thi đấu. Ví dụ : - 这次比赛吸引了很多好手出赛。 lần thi đấu này thu hút rất nhiều hảo thủ tham gia thi đấu.
出赛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia thi đấu
参赛
- 这次 比赛 吸引 了 很多 好手 出赛
- lần thi đấu này thu hút rất nhiều hảo thủ tham gia thi đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出赛
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 这次 比赛 吸引 了 很多 好手 出赛
- lần thi đấu này thu hút rất nhiều hảo thủ tham gia thi đấu.
- 历次 比赛 , 他 很 出色
- Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.
- 公司 要求 他 退出 比赛
- Công ty yêu cầu anh ấy rút khỏi cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
赛›