Đọc nhanh: 入主出奴 (nhập chủ xuất nô). Ý nghĩa là: vào chủ ra tớ; tin coi như vàng, nghi coi là rác; tin theo thuyết này thì đề cao nó, còn bài xích thuyết khác.
入主出奴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào chủ ra tớ; tin coi như vàng, nghi coi là rác; tin theo thuyết này thì đề cao nó, còn bài xích thuyết khác
韩愈《原道》:'入于彼,必出于此;入者主之,出者奴之;入者附之,出者污之'是说崇信了一种说法,就必然会排斥 另一种说法;把前者奉做主人,把后者当做奴仆;附和前者,污蔑后者后来用'入主出奴'比喻学术思想 上的宗派主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入主出奴
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 他生 不出 好 主意
- Anh ấy không thể nghĩ ra ý kiến hay.
- 他出 了 一个 好 主意
- Anh ấy đưa ra một ý tưởng hay.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
入›
出›
奴›