Đọc nhanh: 坪 (bình). Ý nghĩa là: bãi; sân, bình; bình địa (chỉ địa danh). Ví dụ : - 晒谷坪上有很多稻谷。 Trên sân phơi có rất nhiều lúa.. - 孩子们在草坪上玩耍。 Trẻ em đang chơi đùa trên bãi cỏ.. - 飞机停在停机坪上。 Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
坪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bãi; sân
平坦的场地
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 孩子 们 在 草坪 上 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bình; bình địa (chỉ địa danh)
平地 (原指山区或黄土高原上的,多用作地名)
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坪
- 晒谷 坪上 有 很多 稻谷
- Trên sân phơi có rất nhiều lúa.
- 飞机 停 在 停机坪 上
- Máy bay đậu trên bãi đậu máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 请勿 随意 登 草坪
- Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.
- 我 摔倒 在 草坪 上
- Tôi ngã trên bãi cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坪›