Đọc nhanh: 记账凭证 (ký trướng bằng chứng). Ý nghĩa là: Chứng từ kế toán. Ví dụ : - 根据城市客栈深圳公司原始凭证审核记账凭证 Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
记账凭证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chứng từ kế toán
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记账凭证
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 我 忘记 了 账号 和 密码
- Tôi quên số tài khoản và mật khẩu.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
记›
证›
账›