Đọc nhanh: 坪坝 (bình bá). Ý nghĩa là: đất đai bằng phẳng; bãi phẳng.
坪坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất đai bằng phẳng; bãi phẳng
平坦的场地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坪坝
- 孩子 们 在 坝上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 吉峒 坪 ( 在 湖南 )
- Cát Động Bình (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
- 大家 纷纷 卧 草坪 间
- Mọi người lần lượt nằm giữa bãi cỏ.
- 孩子 们 在 草坪 上 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坝›
坪›