Đọc nhanh: 几曾 (kỉ tằng). Ý nghĩa là: chưa bao giờ; lúc; khi, đời nào.
几曾 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chưa bao giờ; lúc; khi
何曾;何尝
✪ 2. đời nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几曾
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 上海 曾 是 著名 商埠
- Thượng Hải từng là thương cảng nổi tiếng.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 曾几何时 , 这里 竟 发生 了 那么 大 的 变化
- Mới đây thôi, không ngờ nơi đây lại phát sinh biến hoá lớn đến thế
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
曾›