Đọc nhanh: 减震器活塞 (giảm chấn khí hoạt tắc). Ý nghĩa là: Pit tông của ống giảm xóc (bộ phận của máy).
减震器活塞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pit tông của ống giảm xóc (bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减震器活塞
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 津贴 帮助 员工 减轻 生活 负担
- Phụ cấp giúp nhân viên giảm bớt gánh nặng cuộc sống.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 机器 运转 产生 了 震动
- Máy móc vận hành tạo ra rung động.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
器›
塞›
活›
震›