Đọc nhanh: 瘫了半截 (than liễu bán tiệt). Ý nghĩa là: chết điếng.
瘫了半截 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết điếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘫了半截
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 说话 了 半截儿
- nói được nửa chừng
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
半›
截›
瘫›