Đọc nhanh: 年前 (niên tiền). Ý nghĩa là: trước tết. Ví dụ : - 一年前,他通过了大学入学考试。 Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
年前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước tết
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年前
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 的 春天 提前 到来 了
- Mùa xuân năm nay đến sớm hơn.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 他 前年 去 美国 旅行 了
- Năm kia anh ấy đã đi du lịch Mỹ.
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
年›