Đọc nhanh: 冷战 (lãnh chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh lạnh. Ví dụ : - 冷战以苏联解体结束。 Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
冷战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến tranh lạnh
指国际间进行的战争形式之外的敌对行动
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷战
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 冷战 以 苏联 解体 结束
- Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 打 了 一个 冷战
- rùng mình một cái.
- 天冷得 他 直战
- Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 她 冷静 地面 对 挑战
- Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
战›