冷战 lěngzhàn
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh chiến】

Đọc nhanh: 冷战 (lãnh chiến). Ý nghĩa là: chiến tranh lạnh. Ví dụ : - 冷战以苏联解体结束。 Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.

Ý Nghĩa của "冷战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冷战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến tranh lạnh

指国际间进行的战争形式之外的敌对行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冷战 lěngzhàn 苏联 sūlián 解体 jiětǐ 结束 jiéshù

    - Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷战

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 血战 xuèzhàn

    - một trận huyết chiến.

  • volume volume

    - 冷战 lěngzhàn 苏联 sūlián 解体 jiětǐ 结束 jiéshù

    - Chiến tranh Lạnh kết thúc khi Liên Xô sụp đổ.

  • volume volume

    - 不要 búyào tǎng zài 冰冷 bīnglěng de 石板 shíbǎn shàng

    - đừng nằm trên bàn đá giá lạnh

  • volume volume

    - le 一个 yígè 冷战 lěngzhàn

    - rùng mình một cái.

  • volume volume

    - 天冷得 tiānlěngdé 直战 zhízhàn

    - Trời lạnh đến mức anh ta run rẩy.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 冷静 lěngjìng 地面 dìmiàn duì 挑战 tiǎozhàn

    - Cô ấy bình tĩnh đối mặt với thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao