Đọc nhanh: 冰炭 (băng thán). Ý nghĩa là: như nước với lửa; xung đột; trái ngược (như băng tuyết với than hồng. Ví hai sự vật đối lập nhau). Ví dụ : - 冰炭不相容(比喻两种对立的事物不能并存) kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
冰炭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như nước với lửa; xung đột; trái ngược (như băng tuyết với than hồng. Ví hai sự vật đối lập nhau)
比喻互相对立的两种事物
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰炭
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 在 找 冰毒
- Anh ấy đang tìm methamphetamine hydrochloride.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 他性 冰
- Anh ấy họ Băng.
- 他 在 山上 烧炭
- Anh ấy đang đốt than trên núi.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
炭›