Đọc nhanh: 穷思苦想 (cùng tư khổ tưởng). Ý nghĩa là: để cung cấp cho cái gì đó nhiều suy nghĩ, suy nghĩ nhiều (thành ngữ).
穷思苦想 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cung cấp cho cái gì đó nhiều suy nghĩ
to give sth much thought
✪ 2. suy nghĩ nhiều (thành ngữ)
to think hard (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷思苦想
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 他 思前想后 最后 决定 去一趟 北京
- Sau khi suy nghĩ, cuối cùng anh quyết định đến Bắc Kinh.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
穷›
苦›