Đọc nhanh: 挨宰 (ai tể). Ý nghĩa là: Bị chặt chém; bị nói thách (bán giá cao hơn so với bình thường). Ví dụ : - 许多农民挨宰了还不知道。 Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
挨宰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị chặt chém; bị nói thách (bán giá cao hơn so với bình thường)
比喻购物或接受服务时被索取高价而遭受经济损失。
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨宰
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 他 挨 了 一通 骂
- Anh ấy đã bị mắng một hồi.
- 他 常常 让 孩子 们 挨饿
- Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
挨›