挨宰 ái zǎi
volume volume

Từ hán việt: 【ai tể】

Đọc nhanh: 挨宰 (ai tể). Ý nghĩa là: Bị chặt chém; bị nói thách (bán giá cao hơn so với bình thường). Ví dụ : - 许多农民挨宰了还不知道。 Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

Ý Nghĩa của "挨宰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挨宰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bị chặt chém; bị nói thách (bán giá cao hơn so với bình thường)

比喻购物或接受服务时被索取高价而遭受经济损失。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨宰

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • volume volume

    - āi le 一通 yítòng

    - Anh ấy đã bị mắng một hồi.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng ràng 孩子 háizi men 挨饿 áiè

    - Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.

  • volume volume

    - 骈肩 piánjiān ( jiān 挨肩 āijiān 形容 xíngróng 人多 rénduō )

    - vai chen vai (có rất nhiều người)

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得罪 dézuì le 领导 lǐngdǎo 经常 jīngcháng 挨整 áizhěng

    - Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiào dào 警局 jǐngjú 然后 ránhòu 挨个 āigè 拷问 kǎowèn

    - Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.

  • volume volume

    - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Zǎi
    • Âm hán việt: Tể
    • Nét bút:丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYTJ (十卜廿十)
    • Bảng mã:U+5BB0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , ái
    • Âm hán việt: Ai , Ải
    • Nét bút:一丨一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIOK (手戈人大)
    • Bảng mã:U+6328
    • Tần suất sử dụng:Cao