Đọc nhanh: 农业资本家 (nông nghiệp tư bổn gia). Ý nghĩa là: nhà tư bản nông nghiệp.
农业资本家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tư bản nông nghiệp
资本主义社会里经营农业的资本家他们占有生产工具,向地主租佃土地 (或自己占有土地) ,雇用农业工人进行农业生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业资本家
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 旧社会 资本家 随便 散 工人
- trong xã hội cũ, tư bản tuỳ ý sa thải công nhân.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
家›
本›
资›