Đọc nhanh: 农庄 (nông trang). Ý nghĩa là: nông trang; trang trại; nông trường. Ví dụ : - 每一处农庄都有大批购买来的和配给的仆人从事开垦荒地。 Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
农庄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông trang; trang trại; nông trường
农场建筑及其附近作业区,泛指包括建筑物在内的农场
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农庄
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 每一处 农庄 都 有 大批 购买 来 的 和 配给 的 仆人 从事 开 垦荒地
- Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.
- 农民 在 田里 浇 庄稼
- Nông dân tưới tiêu cây trồng trên cánh đồng.
- 洪水 损失 了 农田 和 庄稼
- Lũ lụt đã làm thiệt hại đất đai và mùa màng.
- 庄稼 对于 农民 很 重要
- Trồng hoa màu rất quan trọng với người dân.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
庄›