Đọc nhanh: 农业用塑料膜 (nông nghiệp dụng tố liệu mô). Ý nghĩa là: Tấm lót bằng chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp; Tẩm phủ bằng chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp; Tấm chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp.
农业用塑料膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm lót bằng chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp; Tẩm phủ bằng chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp; Tấm chất dẻo dùng cho mục đích nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业用塑料膜
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
塑›
料›
用›
膜›