Đọc nhanh: 农业国 (nông nghiệp quốc). Ý nghĩa là: nước nông nghiệp.
农业国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước nông nghiệp
工业不发达、国民经济收入中以农业收入为主要部分的国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农业国
- 变 农业国 为 工业国
- biến nước nông nghiệp thành nước công nghiệp
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 我国 早已 取消 农业税
- Nước ta đã sớm hủy bỏ thuế nông nghiệp.
- 《 农业 发展 纲要 》
- đại cương về phát triển nông nghiệp.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
农›
国›