Đọc nhanh: 军阀混战 (quân phiệt hỗn chiến). Ý nghĩa là: giao tranh không ngừng giữa các lãnh chúa.
军阀混战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tranh không ngừng giữa các lãnh chúa
incessant fighting between warlords
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军阀混战
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 军阀 混战
- trận hỗn chiến của đám quân phiệt.
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 军阀割据 , 各霸 一方
- quân phiệt cát cứ, mỗi phe chiếm cứ một vùng.
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
战›
混›
阀›