Đọc nhanh: 农民阶级 (nông dân giai cấp). Ý nghĩa là: giai cấp nông dân (đặc biệt là trong lý thuyết của Mác), tầng lớp nông dân.
农民阶级 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai cấp nông dân (đặc biệt là trong lý thuyết của Mác)
peasant class (esp. in Marxist theory)
✪ 2. tầng lớp nông dân
peasantry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农民阶级
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 他 爸爸 是 个 农民
- Bố tôi là một người nông dân.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
民›
级›
阶›