Đọc nhanh: 军费 (quân phí). Ý nghĩa là: quân phí; chi phí quân sự, binh phí. Ví dụ : - 他主张削减军费开支。 Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
军费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quân phí; chi phí quân sự
国家用于军事方面的经费
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
✪ 2. binh phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军费
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 东北 抗日 联军
- liên quân Đông Bắc kháng Nhật.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
费›