Đọc nhanh: 军营 (quân doanh). Ý nghĩa là: doanh trại quân đội; doanh trại; trại lính, quân sở. Ví dụ : - 全营以连为单位在军营广场上列队. Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.. - 难民暂时安置在一座旧军营里. Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
军营 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại quân đội; doanh trại; trại lính
兵营
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
✪ 2. quân sở
军队居住的营房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军营
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 我们 参观 了 军营
- Chúng tôi đã tham quan doanh trại quân đội.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
营›