Đọc nhanh: 军列 (quân liệt). Ý nghĩa là: Tầu quân sự.
军列 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầu quân sự
军列,汉语词语,读音是jūn liè,意思是军职。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军列
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
列›