Đọc nhanh: 军中词命集 (quân trung từ mệnh tập). Ý nghĩa là: Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh..
军中词命集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập giấy tờ mệnh lệnh của Nguyễn Trãi, lúc chống quân Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军中词命集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
军›
命›
词›
集›