Đọc nhanh: 写信 (tả tín). Ý nghĩa là: viết thư. Ví dụ : - 我给她写信了。 Tôi đã viết thư cho cô ấy.. - 他写信给朋友。 Anh ấy viết thư cho bạn bè.. - 我们要写信邀请她。 Chúng tôi cần viết thư mời cô ấy.
写信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết thư
写作; 写信给某人
- 我 给 她 写信 了
- Tôi đã viết thư cho cô ấy.
- 他 写信给 朋友
- Anh ấy viết thư cho bạn bè.
- 我们 要 写信 邀请 她
- Chúng tôi cần viết thư mời cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 写信
✪ 1. 给 + Ai đó + 写信
viết thư cho ai
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 我们 给 老师 写信
- Chúng tôi viết thư cho thầy cô.
- 她 给 朋友 写信
- Cô ấy viết thư cho bạn bè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写信
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 你 写给 切尼 的 信写 得 很 不错
- Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 你 需要 填写 个人信息
- Bạn cần điền thông tin cá nhân.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 他 用 英文 写 了 这 封信
- Anh ấy đã viết bức thư này bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
写›