写完 xiě wán
volume volume

Từ hán việt: 【tả hoàn】

Đọc nhanh: 写完 (tả hoàn). Ý nghĩa là: viết xong. Ví dụ : - 趁熄灯前赶忙把日记写完。 tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.. - 你径直写下去吧等写完了再修改。 anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.. - 连续突击了两个晚上才把稿子写完。 làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

Ý Nghĩa của "写完" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

写完 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viết xong

to finish writing

Ví dụ:
  • volume volume

    - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • volume volume

    - 径直 jìngzhí 写下去 xiěxiàqù ba děng xiě wán le zài 修改 xiūgǎi

    - anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • volume volume

    - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè méi 时间 shíjiān 出月 chūyuè 才能 cáinéng 稿子 gǎozi xiě wán

    - tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写完

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù 报告 bàogào xiě 完毕 wánbì le

    - Cô ấy nhanh chóng hoàn tất báo cáo.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè méi 时间 shíjiān 出月 chūyuè 才能 cáinéng 稿子 gǎozi xiě wán

    - tháng này không có thời gian, sang tháng thì mới có thể viết xong bản thảo được.

  • volume volume

    - kàn wán 电影 diànyǐng xiě le piān duàn xiǎng de 小文 xiǎowén

    - xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.

  • volume volume

    - chèn 熄灯 xīdēng qián 赶忙 gǎnmáng 日记 rìjì xiě wán

    - tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè hái méi zuò wán 急忙 jímáng 开始 kāishǐ xiě

    - Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.

  • volume volume

    - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang xiě le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí 作业 zuòyè 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 还是 háishì 没写 méixiě wán

    - Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老师 lǎoshī shōu 作业 zuòyè xiě wán le ma

    - Hôm nay cô giáo thu bài tập về nhà của bạn, bạn đã làm xong chưa?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao