Đọc nhanh: 写字 (tả tự). Ý nghĩa là: viết chữ. Ví dụ : - 我喜欢用钢笔写字。 Tôi thích dùng bút máy để viết chữ.. - 她正在写字。 Cô ấy đang viết chữ.. - 我们需要练习写字。 Chúng ta cần luyện tập viết chữ.
写字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết chữ
书写文字
- 我 喜欢 用 钢笔 写字
- Tôi thích dùng bút máy để viết chữ.
- 她 正在 写字
- Cô ấy đang viết chữ.
- 我们 需要 练习 写字
- Chúng ta cần luyện tập viết chữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写字
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 他 写 的 字 不 受 看
- Chữ anh ấy viết không được đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
字›