Đọc nhanh: 军势 (quân thế). Ý nghĩa là: sức mạnh quân đội, năng lực hoặc tiềm năng quân sự.
军势 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh quân đội
army strength
✪ 2. năng lực hoặc tiềm năng quân sự
military prowess or potential
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军势
- 两军 酣战
- quân hai bên đánh nhau kịch liệt
- 两军 对阵
- hai quân giao tranh; hai bên dàn trận.
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 世界 大势 鸟瞰
- nhìn bao quát tình hình thế giới.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
势›