Đọc nhanh: 冕服 (miện phục). Ý nghĩa là: Lễ phục của đại phu thời xưa. ◇Thượng Thư 尚書: Y Doãn dĩ miện phục phụng tự vương quy ư Bạc 伊尹以冕服奉嗣王歸于亳 (Thái Giáp 太甲) Y Doãn (quan đại phu) mặc lễ phục phụng mệnh vua kế vị về đất Bạc (kinh đô nhà Thang)..
冕服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ phục của đại phu thời xưa. ◇Thượng Thư 尚書: Y Doãn dĩ miện phục phụng tự vương quy ư Bạc 伊尹以冕服奉嗣王歸于亳 (Thái Giáp 太甲) Y Doãn (quan đại phu) mặc lễ phục phụng mệnh vua kế vị về đất Bạc (kinh đô nhà Thang).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冕服
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 衮 冕 ( 衮 服 和 冕旒 )
- cổn miện; áo cổn mũ miện
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冕›
服›