Đọc nhanh: 冠礼 (quan lễ). Ý nghĩa là: nghi thức đội mũ cho con trai thời xưa; khi tròn 20 tuổi; tức là tuổi thành niên..
冠礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức đội mũ cho con trai thời xưa; khi tròn 20 tuổi; tức là tuổi thành niên.
华夏民族嘉礼的一种,是古代中国汉族男性的成年礼。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠礼
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 互相 礼让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
礼›