Đọc nhanh: 冠冕 (quan miện). Ý nghĩa là: mũ miện; mũ mão (của vua quan thời xưa), đường hoàng; áo quần bảnh bao; vinh quang; tốt đẹp. Ví dụ : - 尽说些冠冕话有什么用? nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
冠冕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũ miện; mũ mão (của vua quan thời xưa)
古代帝王、官员戴的帽子
✪ 2. đường hoàng; áo quần bảnh bao; vinh quang; tốt đẹp
冠冕堂皇;体面2.
- 尽说些 冠冕 话 有 什么 用
- nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠冕
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
- 他 的 冠礼 将 在 下个月 举行
- Lễ đội mũ của anh ấy sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 尽说些 冠冕 话 有 什么 用
- nói những lời tốt đẹp đó để làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冕›
冠›
lễ đăng quang; lễ đăng cơ
Lễ phục của đại phu thời xưa. ◇Thượng Thư 尚書: Y Doãn dĩ miện phục phụng tự vương quy ư Bạc 伊尹以冕服奉嗣王歸于亳 (Thái Giáp 太甲) Y Doãn (quan đại phu) mặc lễ phục phụng mệnh vua kế vị về đất Bạc (kinh đô nhà Thang).
mũ phượng (mũ có hình chim phượng của hoàng hậu và các phi tần thời xưa)