冠带 guān dài
volume volume

Từ hán việt: 【quan đái】

Đọc nhanh: 冠带 (quan đái). Ý nghĩa là: Mũ và dây lưng.Đội mũ thắt lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá nhật Bảo Ngọc thanh thần khởi lai sơ tẩy dĩ tất; tiện quan đái liễu lai chí tiền thính viện trung 這日寶玉清晨起來梳洗已畢; 便冠帶了來至前廳院中 (Đệ lục thập nhị hồi) Hôm đó Bảo Ngọc dậy sớm; rửa mặt chải đầu xong; đội mũ thắt lưng đi ra nhà khách. Chỉ phục sức của quan gia thời xưa. Người dòng dõi có học (sĩ tộc 士族) hoặc người quyền quý cao sang (quý nhân 貴人). Có lễ nghi; giáo hóa. Tỉ dụ phong tước; ban chức quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thả phù Ngụy nhất vạn thặng chi quốc; xưng đông phiên; thụ quan đái 且夫魏一萬乘之國; 稱東藩; 受冠帶 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vả lại Ngụy là nước có vạn cỗ xe; xưng là phiên thuộc phía đông (của Tần); chịu phong tước (nhận áo mão cân đai). Chỉ trang sức; tô điểm. Chỉ đàn ông; nam tử. ◇Ngô Sí Xương 吳熾昌: Doanh doanh nhược nữ; tiếm xưng quan đái chi hùng 盈盈弱女; 僭稱冠帶之雄 (Khách song nhàn thoại sơ tập 客窗閑話初集; Song ải miếu 雙縊廟) Yểu điệu như con gái; mạo xưng đàn ông nam tử..

Ý Nghĩa của "冠带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冠带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mũ và dây lưng.Đội mũ thắt lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá nhật Bảo Ngọc thanh thần khởi lai sơ tẩy dĩ tất; tiện quan đái liễu lai chí tiền thính viện trung 這日寶玉清晨起來梳洗已畢; 便冠帶了來至前廳院中 (Đệ lục thập nhị hồi) Hôm đó Bảo Ngọc dậy sớm; rửa mặt chải đầu xong; đội mũ thắt lưng đi ra nhà khách. Chỉ phục sức của quan gia thời xưa. Người dòng dõi có học (sĩ tộc 士族) hoặc người quyền quý cao sang (quý nhân 貴人). Có lễ nghi; giáo hóa. Tỉ dụ phong tước; ban chức quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thả phù Ngụy nhất vạn thặng chi quốc; xưng đông phiên; thụ quan đái 且夫魏一萬乘之國; 稱東藩; 受冠帶 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vả lại Ngụy là nước có vạn cỗ xe; xưng là phiên thuộc phía đông (của Tần); chịu phong tước (nhận áo mão cân đai). Chỉ trang sức; tô điểm. Chỉ đàn ông; nam tử. ◇Ngô Sí Xương 吳熾昌: Doanh doanh nhược nữ; tiếm xưng quan đái chi hùng 盈盈弱女; 僭稱冠帶之雄 (Khách song nhàn thoại sơ tập 客窗閑話初集; Song ải miếu 雙縊廟) Yểu điệu như con gái; mạo xưng đàn ông nam tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠带

  • volume volume

    - 丘陵地带 qiūlíngdìdài

    - vùng gò đồi

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Đừng quên mang theo chìa khóa.

  • volume volume

    - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 加州 jiāzhōu 带薪 dàixīn 度假 dùjià

    - Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 丝带 sīdài 花束 huāshù shì shuí lái zuò de

    - Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+7 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:丶フ一一ノフ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMUI (月一山戈)
    • Bảng mã:U+51A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao