Đọc nhanh: 冒进 (mạo tiến). Ý nghĩa là: liều lĩnh; tiến bừa; làm bừa. Ví dụ : - 急躁冒进。 hấp tấp mạo hiểm.
冒进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều lĩnh; tiến bừa; làm bừa
超过具体条件和实际情况的可能,工作开始得过早,进行得过快
- 急躁 冒进
- hấp tấp mạo hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 急躁 冒进
- hấp tấp mạo hiểm.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 他 喜欢 进行 冒险 运动 , 比如 攀岩 和 跳伞
- Anh ấy thích tham gia các môn thể thao mạo hiểm, như leo núi và nhảy dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
进›