Đọc nhanh: 着火 (trứ hoả). Ý nghĩa là: cháy; bốc cháy; bắt lửa; bén lửa. Ví dụ : - 哎呀,不得了,着火了!快,救人! trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!. - 木质房屋很容易着火。 Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
着火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cháy; bốc cháy; bắt lửa; bén lửa
失火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 木质 房屋 很 容易 着火
- Một tòa nhà bằng gỗ có thể dễ dàng bắt lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 他 总是 瘪 着 一股 火
- Anh ấy vẫn luôn giữ cơn tức giận.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 他 拿 着 一支 火炬
- Anh ta cầm một ngọn đuốc.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 太黑 了 , 你 带 着 火把 吗 ?
- Tối quá bạn có mang bó đuốc đi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
着›