Đọc nhanh: 冒烟 (mạo yên). Ý nghĩa là: Bốc khói; nóng rát. Ví dụ : - 他口渴得嗓子直冒烟。 Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
冒烟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốc khói; nóng rát
冒烟:词语解释
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒烟
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 烟囱 冒 着 黑烟
- Ống khói bốc ra khói đen.
- 烟囱 高轩 冒 黑烟
- Ống khói cao ngất phun ra khói đen.
- 那囱 正在 冒烟
- Ống khói kia đang bốc khói.
- 燃烧 的 房屋 冒 出 浓烟
- Ngôi nhà đang cháy bốc ra khói dày đặc.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 敌机 冒 着 黑烟 摔下来
- máy bay địch bốc khói đen, rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
烟›