Đọc nhanh: 冒火儿 (mạo hoả nhi). Ý nghĩa là: lộn ruột.
冒火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn ruột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒火儿
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
冒›
火›