Đọc nhanh: 再拖一天 (tái tha nhất thiên). Ý nghĩa là: Thêm một ngày nữa. Ví dụ : - 他工作任务又想再拖一天了,他早晚也被淘汰 Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
再拖一天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thêm một ngày nữa
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再拖一天
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 一拖再拖
- kéo lê kéo lết; cù cưa cù nhằng (kéo dài, không hoàn thành công việc).
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 天色 还 早 , 你 再 睡 一会儿
- trời còn sớm, anh ngủ thêm một chút đi.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
再›
天›
拖›