Đọc nhanh: 常言道 (thường ngôn đạo). Ý nghĩa là: thường nghe; ta thường nghe. Ví dụ : - 常言道“识时务者为俊杰” 。 Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
常言道 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường nghe; ta thường nghe
人们常这样这样这样说
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常言道
- 他 的 言辞 非常 卑鄙
- Lời nói của anh ấy rất hèn hạ.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 人生 常有 歧道 现
- Trong cuộc sống Thường xuất hiện những ngã rẽ.
- 常言道 识时务者为俊杰
- Thường nghe, “thức thời vụ mới là người tuấn kiệt”.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
言›
道›