Đọc nhanh: 腰酸背痛 (yêu toan bối thống). Ý nghĩa là: Đau hết cả người; đau lưng mỏi vai. Ví dụ : - 我气喘吁吁,腰酸背痛 Tôi khó thở, đau hết cả người
腰酸背痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau hết cả người; đau lưng mỏi vai
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰酸背痛
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 的 颈背 有点 酸痛
- Cái gáy của tôi hơi đau nhức.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 我 的 背部 有点 疼痛
- Lưng của tôi hơi đau.
- 经过 一天 的 工作 , 我 的 背部 开始 感到 疼痛
- Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
背›
腰›
酸›