Đọc nhanh: 农贸市场 (nông mậu thị trường). Ý nghĩa là: Chợ nông sản. Ví dụ : - 农贸市场里的商品种类齐全,价格低廉。 Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
农贸市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chợ nông sản
Farmer's market、Open fair、Farm produce fair
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农贸市场
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 这个 农贸市场 有 一百多个 摊位
- chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
场›
市›
贸›