兼职 jiānzhí
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm chức】

Đọc nhanh: 兼职 (kiêm chức). Ý nghĩa là: làm thêm; bán thời gian, công việc làm thêm; việc bán thời gian. Ví dụ : - 我在周末兼职服务员。 Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.. - 她兼职写作收入不错。 Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.. - 他同时兼职两份工作。 Anh ấy làm hai công việc làm thêm.

Ý Nghĩa của "兼职" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

兼职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm thêm; bán thời gian

在本职之外担任其他职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 兼职 jiānzhí 写作 xiězuò 收入 shōurù 不错 bùcuò

    - Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 兼职 jiānzhí 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm hai công việc làm thêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

兼职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công việc làm thêm; việc bán thời gian

在本职之外担任的职务

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 兼职 jiānzhí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc làm thêm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 兼职 jiānzhí hěn 有趣 yǒuqù

    - Công việc bán thời gian rất thú vị.

  • volume volume

    - 兼职 jiānzhí ràng 更加 gèngjiā 忙碌 mánglù

    - Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 兼职 với từ khác

✪ 1. 兼职 vs 副业

Giải thích:

Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Khác:
- "兼职" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời, có làm thì mới có ăn.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "兼职" phải đầu tư thời gian và sức lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼职

  • volume volume

    - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 兼职 jiānzhí hěn 有趣 yǒuqù

    - Công việc bán thời gian rất thú vị.

  • volume volume

    - 兼职 jiānzhí 写作 xiězuò 收入 shōurù 不错 bùcuò

    - Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • volume volume

    - 兼职 jiānzhí ràng 更加 gèngjiā 忙碌 mánglù

    - Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 兼职 jiānzhí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy có một công việc làm thêm.

  • volume volume

    - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 同时 tóngshí 兼职 jiānzhí 两份 liǎngfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm hai công việc làm thêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao