Đọc nhanh: 兼职 (kiêm chức). Ý nghĩa là: làm thêm; bán thời gian, công việc làm thêm; việc bán thời gian. Ví dụ : - 我在周末兼职服务员。 Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.. - 她兼职写作收入不错。 Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.. - 他同时兼职两份工作。 Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
兼职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thêm; bán thời gian
在本职之外担任其他职务
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
兼职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc làm thêm; việc bán thời gian
在本职之外担任的职务
- 她 有 一个 兼职 工作
- Cô ấy có một công việc làm thêm.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 兼职 让 我 更加 忙碌
- Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 兼职 với từ khác
✪ 1. 兼职 vs 副业
Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Khác:
- "兼职" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời, có làm thì mới có ăn.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "兼职" phải đầu tư thời gian và sức lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼职
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他们 的 兼职 很 有趣
- Công việc bán thời gian rất thú vị.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 兼职 让 我 更加 忙碌
- Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.
- 她 有 一个 兼职 工作
- Cô ấy có một công việc làm thêm.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 他 同时 兼职 两份 工作
- Anh ấy làm hai công việc làm thêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
职›