Đọc nhanh: 监 (giám.giam). Ý nghĩa là: giám sát; theo dõi; giám thị; trông coi, giam; bắt nhốt; bỏ tù, lao tù; nhà giam; nhà tù. Ví dụ : - 公司设立监察部门。 Công ty thành lập bộ phận giám sát.. - 工程需要严格监察。 Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.. - 警察严密监视那些流浪者。 Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
监 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát; theo dõi; giám thị; trông coi
从旁严密注视;督察
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. giam; bắt nhốt; bỏ tù
监禁
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 凶手 最终 被 监禁 了
- Kẻ sát nhân cuối cùng cũng bị bắt nhốt.
监 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao tù; nhà giam; nhà tù
牢狱
- 他 被 关进 了 那 监牢
- Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监
- 他 被 关进 了 那 监牢
- Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 他 被 科 了 十年 的 监禁
- Anh ấy bị kết án mười năm tù.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›