yǎng
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng.dượng.dạng.dường】

Đọc nhanh: (dưỡng.dượng.dạng.dường). Ý nghĩa là: nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật), nuôi; nuôi dưỡng, trồng; vun trồng. Ví dụ : - 我爸爸喜欢养鸡。 Bố tôi thích nuôi gà.. - 我弟弟养蛐蛐儿。 Em trai tôi nuôi dế.. - 他努力工作养家。 Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi; nuôi dưỡng; nuôi nấng (động vật)

给动物喂食,并照顾它的生活,使能成长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 喜欢 xǐhuan 养鸡 yǎngjī

    - Bố tôi thích nuôi gà.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

✪ 2. nuôi; nuôi dưỡng

供给维持生活必需的钱、物;抚育

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 养家 yǎngjiā

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 赡养父母 shànyǎngfùmǔ

    - Cô ấy chịu trách nhiệm nuôi dưỡng cha mẹ.

✪ 3. trồng; vun trồng

培植(农作物或花草)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 一起 yìqǐ yǎng 玫瑰花 méiguīhuā

    - Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ 养花 yǎnghuā

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

✪ 4. sinh; đẻ

生孩子并照顾孩子长大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐姐 jiějie yǎng le 一个 yígè 小男孩 xiǎonánhái

    - Chị gái sinh được một bé trai.

  • volume volume

    - 头胎 tóutāi yǎng le 胖小子 pàngxiǎozǐ

    - Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.

✪ 5. bồi dưỡng; tu dưỡng; trau dồi; rèn luyện

培养,形成一种习惯

Ví dụ:
  • volume volume

    - 修养 xiūyǎng 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Tu dưỡng cần thời gian và nỗ lực.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn

    - Anh ấy đã rèn luyện thành thói quen tốt.

✪ 6. dưỡng; nghỉ dưỡng

为了有精神或者恢复健康,让身体得到休息或营养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 时间 shíjiān lái 养病 yǎngbìng

    - Cô ấy cần thời gian để dưỡng bệnh.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì yào 休养 xiūyǎng

    - Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.

✪ 7. bảo dưỡng; tu bổ

养护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 养路 yǎnglù 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Việc bảo dưỡng đường rất quan trọng.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 需要 xūyào 养护 yǎnghù

    - Đường làng cần phải tu bổ.

✪ 8. để; nuôi (tóc)

蓄养(须发)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng 头发 tóufà 养长 yǎngcháng

    - Cô ấy quyết định để tóc dài.

  • volume volume

    - yào 胡子 húzi 养长 yǎngcháng ma

    - Bạn có muốn nuôi râu dài không?

✪ 9. giúp đỡ; hỗ trợ; nâng đỡ

帮助;扶持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教学 jiāoxué yǎng 家庭 jiātíng

    - Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 副业 fùyè yǎng 农业 nóngyè

    - Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nuôi (người ngoài làm con)

不是自己生或者生自己的,只有抚养关系的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • volume volume

    - 养子 yǎngzǐ de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của con nuôi rất hạnh phúc.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. năng lực; tố chất; phẩm hạnh; sự tu dưỡng

道德、知识等方面比较好的积累

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 个人 gèrén 素养 sùyǎng

    - Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

✪ 2. họ Dưỡng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓养 xìngyǎng

    - Tôi họ Dưỡng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 养+ 得 + 真好/ 不错/ 太胖

nuôi/ trồng như thế nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 你家 nǐjiā de 花养 huāyǎng zhēn hǎo

    - Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.

  • volume

    - 我妈 wǒmā māo 养得 yǎngdé 太胖 tàipàng le

    - Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.

✪ 2. 养 + Tân ngữ(牛/ 猪/ 狗/ 猫/ 花/ 宠物

Nuôi cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan 养猫 yǎngmāo

    - Từ nhỏ tôi đã thích nuôi mèo.

  • volume

    - 妈妈 māma 允许 yǔnxǔ 我养 wǒyǎng 宠物 chǒngwù

    - Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 一只 yīzhī 白兔 báitù

    - Anh ấy nuôi một con thỏ trắng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī 兔子 tùzi

    - Họ nuôi một con thỏ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ 养育 yǎngyù le 无数 wúshù rén

    - Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 一只 yīzhī jiào gǒu

    - Anh ấy nuôi một con chó đực.

  • volume volume

    - 他养 tāyǎng le 不同 bùtóng de 品种 pǐnzhǒng

    - Anh ấy nuôi nhiều giống gà khác nhau.

  • volume volume

    - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao