开学典礼 kāixué diǎnlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khai học điển lễ】

Đọc nhanh: 开学典礼 (khai học điển lễ). Ý nghĩa là: Lễ khai giảng, lễ khai giảng. Ví dụ : - 今天下午,在大礼堂举行开学典礼 Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

Ý Nghĩa của "开学典礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开学典礼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Lễ khai giảng

开学典礼term beginsceremony;celebration 新学期开始隆重地举行的仪式。为学生搭起展现自我的舞台,每学期的开学典礼是总结上学期成绩,回顾上学期,对本学期的工作进行展开,新的学期新的开始。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

✪ 2. lễ khai giảng

学期开始举行的仪式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开学典礼

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 入学 rùxué 典礼 diǎnlǐ

    - trường học tổ chức lễ khai giảng.

  • volume volume

    - 开幕式 kāimùshì 典礼 diǎnlǐ shì 壮观 zhuàngguān de 场面 chǎngmiàn

    - lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Tôi tham gia lễ khai giảng.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.

  • volume

    - 现在 xiànzài 宣布 xuānbù 典礼 diǎnlǐ 正式 zhèngshì 开始 kāishǐ

    - bây giờ tôi xin thông báo buổi lễ đã chính thức bắt đầu.

  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điển
    • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBC (廿月金)
    • Bảng mã:U+5178
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao