Đọc nhanh: 仪式 (nghi thức). Ý nghĩa là: nghi thức; nghi lễ; lễ; nghi tiết, lễ nghi. Ví dụ : - 婚礼仪式将在教堂举行。 Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.. - 随着仪式结束,客人全部告退了。 Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.. - 我们会和那家英国公司合作,明天就举行签约仪式。 Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
仪式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi thức; nghi lễ; lễ; nghi tiết
举行典礼的程序、形式。
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 随着 仪式 结束 , 客人 全部 告退 了
- Khi buổi lễ kết thúc, quan khách đều rời đi.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 昨天 的 签字仪式 非常 隆重
- Lễ ký kết ngày hôm qua rất long trọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. lễ nghi
社会生活中由于风俗习惯而形成的为大家共同遵守的仪式
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仪式
✪ 1. Định ngữ (欢迎、告别、开幕、结婚、签约、签字) + 仪式
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
✪ 2. 举行 + 仪式
- 每次 举行仪式 , 我们 都 要 先 升国旗
- Mỗi lần làm lễ, trước hết chúng ta phải kéo quốc kỳ lên.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仪式
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 婚礼 仪式 将 在 教堂 举行
- Lễ cưới sẽ được tổ chức tại nhà thờ.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 女王 在 一所 古老 的 大 教堂 里 举行 登基 仪式
- Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 学校 每年 都 会 举行 叙奖 仪式
- Mỗi năm trường học đều tổ chức lễ bình xét khen thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
式›