Đọc nhanh: 具有主权 (cụ hữu chủ quyền). Ý nghĩa là: tối cao.
具有主权 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tối cao
sovereign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具有主权
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
具›
有›
权›