Đọc nhanh: 具结 (cụ kết). Ý nghĩa là: cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết. Ví dụ : - 具结完案。 cam kết giải quyết xong vụ án.. - 具结领回失物。 cam kết lấy lại đồ đã mất.
具结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết
旧时对官署提出表示负责的文件
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具结
- 具结 完案
- cam kết giải quyết xong vụ án.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 菲 的 结晶 具有 特殊 的 性质
- Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 具结 领回 失物
- cam kết lấy lại đồ đã mất.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 结婚 前 家具 已经 置换 齐 了
- trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
结›