具结 jùjié
volume volume

Từ hán việt: 【cụ kết】

Đọc nhanh: 具结 (cụ kết). Ý nghĩa là: cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết. Ví dụ : - 具结完案。 cam kết giải quyết xong vụ án.. - 具结领回失物。 cam kết lấy lại đồ đã mất.

Ý Nghĩa của "具结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

具结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cam kết; bảng cam kết; giấy cam kết

旧时对官署提出表示负责的文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • volume volume

    - 具结 jùjié 领回 lǐnghuí 失物 shīwù

    - cam kết lấy lại đồ đã mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 具结

  • volume volume

    - 具结 jùjié 完案 wánàn

    - cam kết giải quyết xong vụ án.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • volume volume

    - fēi de 结晶 jiéjīng 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 性质 xìngzhì

    - Tinh thể của phenanthrene có tính chất đặc thù.

  • volume volume

    - 不结盟 bùjiéméng 国家 guójiā

    - các nước không liên kết.

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 具结 jùjié 领回 lǐnghuí 失物 shīwù

    - cam kết lấy lại đồ đã mất.

  • volume volume

    - zài 法庭 fǎtíng shàng 签署 qiānshǔ le 具结书 jùjiéshū

    - Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn qián 家具 jiājù 已经 yǐjīng 置换 zhìhuàn le

    - trước đám cưới dụng cụ gia đình đã sắm đầy đủ cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao