签字 qiānzì
volume volume

Từ hán việt: 【thiêm tự】

Đọc nhanh: 签字 (thiêm tự). Ý nghĩa là: ký; ký tên. Ví dụ : - 请在这里签字。 Vui lòng ký tên ở đây.. - 他在合同上签字。 Anh ấy ký tên trên hợp đồng.. - 我已经签字了。 Tôi đã ký tên rồi.

Ý Nghĩa của "签字" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

签字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ký; ký tên

在文件、单据等上面亲笔写下自己的姓名以示负责

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng zài 这里 zhèlǐ 签字 qiānzì

    - Vui lòng ký tên ở đây.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng shàng 签字 qiānzì

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 签字 qiānzì le

    - Tôi đã ký tên rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 签字 với từ khác

✪ 1. 签字 vs 签名

Giải thích:

Giống:
- "签名" và "签字" đều có nghĩa là ký tên.
Khác:
- "签名" chủ yếu được sử dụng trong các dịp trang trọng và tên thường được ký trên các tài liệu chính thức, "签字" thường được sử dụng trong các dịp không chính thức và tên có thể được ký trên một cuốn sách, trên giấy, trên sổ ghi chép và thậm chí trên quần áo.
- Chúng đều là cấu trúc động từ- tân ngữ và có thể được sử dụng riêng biệt.
Có thể nói "签个名" hoặc "签个字".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签字

  • volume volume

    - 乔纳森 qiáonàsēn huì 签字 qiānzì de

    - Jonathan sẽ ký tắt.

  • volume volume

    - 立约 lìyuē 签字 qiānzì

    - ký kết công ước.

  • volume volume

    - kuài 签个 qiāngè 留念 liúniàn

    - Nhanh ký một chữ để lưu niệm.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 签字 qiānzì le

    - Tôi đã ký tên rồi.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - zài 合同 hétóng shàng 签字 qiānzì

    - Anh ấy ký tên trên hợp đồng.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 离开 líkāi 营房 yíngfáng 登记 dēngjì 签字 qiānzì

    - Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.

  • volume volume

    - 合同条款 hétóngtiáokuǎn cóng 签字 qiānzì 日起 rìqǐ 生效 shēngxiào

    - Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao