Đọc nhanh: 签字 (thiêm tự). Ý nghĩa là: ký; ký tên. Ví dụ : - 请在这里签字。 Vui lòng ký tên ở đây.. - 他在合同上签字。 Anh ấy ký tên trên hợp đồng.. - 我已经签字了。 Tôi đã ký tên rồi.
签字 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký; ký tên
在文件、单据等上面亲笔写下自己的姓名以示负责
- 请 在 这里 签字
- Vui lòng ký tên ở đây.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 我 已经 签字 了
- Tôi đã ký tên rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 签字 với từ khác
✪ 1. 签字 vs 签名
Giống:
- "签名" và "签字" đều có nghĩa là ký tên.
Khác:
- "签名" chủ yếu được sử dụng trong các dịp trang trọng và tên thường được ký trên các tài liệu chính thức, "签字" thường được sử dụng trong các dịp không chính thức và tên có thể được ký trên một cuốn sách, trên giấy, trên sổ ghi chép và thậm chí trên quần áo.
- Chúng đều là cấu trúc động từ- tân ngữ và có thể được sử dụng riêng biệt.
Có thể nói "签个名" hoặc "签个字".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签字
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 我 已经 签字 了
- Tôi đã ký tên rồi.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 合同条款 从 签字 日起 生效
- Các điều khoản hợp đồng sẽ có hiệu lực từ ngày ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
签›