Đọc nhanh: 签名 (thiêm danh). Ý nghĩa là: ký tên; ký, chữ ký. Ví dụ : - 我们在纪念册上签了名。 Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.. - 请在文件上签名。 Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.. - 她签名支持提案。 Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
签名 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký tên; ký
写上自己的名字,表示同意、支持或者纪念等
- 我们 在 纪念册 上 签 了 名
- Chúng tôi đã ký tên vào cuốn sổ kỷ niệm.
- 请 在 文件 上 签名
- Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 我们 需要 签名 确认
- Chúng tôi cần ký tên để xác nhận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
签名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ ký
写在纸等东西上的名字
- 这 是 我 的 签名
- Đây là chữ ký của tôi.
- 那 是 小明 的 签名
- Đó là chữ ký của tiểu Minh.
- 她 的 签名 很 有 个性
- Chữ ký của cô ấy rất cá tính.
- 她 的 签名 很漂亮
- Chữ ký của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 签名
✪ 1. 在 + Tân ngữ [Danh từ cụ thể] (纸/文件/合同/...) + 上 + 签名
ký tên vào đâu đó
- 你 需要 在 表格 上 签名
- Bạn cần ký tên vào bảng này.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
✪ 2. ③ 签 + 了/过/个/的/上/好/完/一下 + 名
cách dùng động từ li hợp
- 他 已经 签 了 名
- Anh ấy đã ký tên rồi.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
✪ 3. Định ngữ + (的) + 签名
"签名" vai trò trung tâm ngữ
- 这 是 她 亲笔 的 签名
- Đây là chữ ký viết tay của cô ấy.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
✪ 4. Động từ + Ai đó + 的 + 签名
hành động liên quan đến chữ ký của một người cụ thể
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
So sánh, Phân biệt 签名 với từ khác
✪ 1. 签字 vs 签名
Giống:
- "签名" và "签字" đều có nghĩa là ký tên.
Khác:
- "签名" chủ yếu được sử dụng trong các dịp trang trọng và tên thường được ký trên các tài liệu chính thức, "签字" thường được sử dụng trong các dịp không chính thức và tên có thể được ký trên một cuốn sách, trên giấy, trên sổ ghi chép và thậm chí trên quần áo.
- Chúng đều là cấu trúc động từ- tân ngữ và có thể được sử dụng riêng biệt.
Có thể nói "签个名" hoặc "签个字".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签名
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 他 已经 签 了 名
- Anh ấy đã ký tên rồi.
- 在 此 签个 名字
- Ở đây ký một cái tên.
- 她 的 签名 很漂亮
- Chữ ký của cô ấy rất đẹp.
- 她 的 签名 很 有 个性
- Chữ ký của cô ấy rất cá tính.
- 他 模仿 了 明星 的 签名
- Anh ấy đã bắt chước chữ ký của ngôi sao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
签›