兵燹 bīngxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【binh tiển】

Đọc nhanh: 兵燹 (binh tiển). Ý nghĩa là: nạn lửa binh; cơn binh lửa tàn phá.

Ý Nghĩa của "兵燹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兵燹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nạn lửa binh; cơn binh lửa tàn phá

因战争而造成的焚烧破坏等灾害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵燹

  • volume volume

    - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • volume volume

    - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 佣兵 yōngbīng

    - Anh ta chỉ là một tay súng bắn thuê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举兵 jǔbīng 保卫 bǎowèi 家园 jiāyuán

    - Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 就常 jiùcháng tīng 父辈 fùbèi 谈论 tánlùn 兵法 bīngfǎ 武略 wǔlüè

    - từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 训练 xùnliàn 骑兵 qíbīng de 技巧 jìqiǎo

    - Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 集中兵力 jízhōngbīnglì 准备 zhǔnbèi 进攻 jìngōng

    - Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 开始 kāishǐ 大规模 dàguīmó 征兵 zhēngbīng

    - Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+14 nét)
    • Pinyin: Bìng , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển
    • Nét bút:一ノフノノノ丶一ノフノノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOF (一人火)
    • Bảng mã:U+71F9
    • Tần suất sử dụng:Thấp